Tổng hợp các phím tắt trong Microsoft word

Tổng hợp các phím tắt trong Microsoft word

 

Tổng hợp các phím tắt trong Microsoft word

 

Microsoft word là một phần mềm soạn thảo văn bản nổi tiếng và được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới của Microsoft. Nếu bạn là một nhân viên văn phòng thì việc phải thường xuyên sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản này là không thể tránh khỏi. Để giảm tải thời gian làm việc và giảm các thao tác trên chuột thì bạn cần nắm vững một số phím tắt hữu dụng. Chính vì vậy hôm nay BKshare.Com xin gửi tới các bạn một số phím tắt hữu dụng khi sử dụng phần mềm Microsoft word.

 

Một số phím tắt hữu dụng trong Microsoft word

 

Menu & Toolbars

[codebox text=”Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.”]

 

Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản

[codebox text=”Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.”]

 

 

Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó.

 

– Di chuyển, chọn đoạn văn

[codebox text=”Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + <–: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.”]

 

– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

[codebox text=”Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.”]

 

– Di chuyển đoạn văn bản

 

[junkie-alert style=”green”] Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.

Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản.

Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản.

Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End : Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản. [/junkie-alert]

– Định dạng văn bản

[codebox text=”Ctrl + B: In đậm.
Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.”]

 

– Căn lề đoạn văn bản

[codebox text=”Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản”]

 

Sao Chép Định Dạng Văn Bản

[codebox text=”Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.”]

 

Tạo Số Mũ

[codebox text=”Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O”]  Làm Việc Trên Các Bảng Biểu

[codebox text=”Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.”]

 

Trên đây là những phím tắt hữu dụng được sử dụng cho tất cả các phiên bản Microsoft Word 2003, 2007, 2010, 2013, 2016. Hi vọng với các phím tắt hữu dụng này bạn sẽ đạt được hiệu quả công việc cao khi sử dụng Microsoft Word.

 

Chúc các bạn thành công!

Viết một bình luận